Giải trí là hoạt động hằng ngày của mỗi chúng ta sau nhưng giờ lao động học tập vất vả vì vậy nó rất phổ biến trong tiếng anh hãy cùng Blacasa tìm hiểu từ vựng chủ đề này nhé:
Entertain: Giải trí
Entertainment: Sự giải trí; Hình thức giải trí
Relax: Nghỉ ngơi; Thư giãn
Relaxing: (Làm cho ai) Sảng khoái; Thoải mái
Relaxed: (Cảm thấy) Thư giãn; Thoải mái
Relaxation: Sự thư giãn; Thời gian thư giãn
Spare time = Free time: Thời gian rảnh rỗi
Hobby = Pastime: Sở thích; Hoạt động yêu thích (Lúc rảnh rỗi)
Favorite: Yêu thích
Popular: Phổ biến; Được yêu thích
Event: Sự kiện
Participate = Join = Take part in: Tham gia
Participation: Sự tham gia
Recommend: Giới thiệu; Gợi ý
Admission: Sự chấp nhận cho vào; Tiền vé vào
Audience: Thính giả; Khán giả (chỉ 1 nhóm người)
Spectator: Khán giả (1 người xem 1 sự kiện nào đó)
Perform: Biểu diễn
Performance: Buổi biểu diễn
Review: Nhận xét; Đánh giá
Documentary: Phim tài liệu
Comedy: Phim hài
Comedian: Diễn viên hài
Actor: Nam diễn viên
Actress: Nữ diễn viên
Collect: Sưu tầm; Thu thập
Collection: Bộ sưu tập
Exhibit: Trưng bày; Triển lãm
Exhibition: Sự trưng bày; Cuộc triển lãm
Periodical: Tạp chí (xuất bản định kỳ)
Massage: Sự xoa bóp
Orchestra: Dàn nhạc
Charity: Tổ chức từ thiện; Mục đích cứu tế
Volunteer: Tình nguyện viên, Tình nguyện
Voluntary: Tình nguyện; Tự nguyện
Watch TV: xem TVRead books: đọc sách
Comics: truyện tranh
Horror: truyện kinh dị
Science fiction: sách khoa học viễn tưởng
Travel book: sách du lịch
Cookbook: sách dạy nấu ăn
Autobiographies: tự truyện
Listen to music: nghe nhạc
Jazz
Hip Hop
Rock and Roll
Rock music: nhạc Rock
Blues: nhạc buồn
Country: nhạc đồng quê
Pop music (Popular music): nhạc trẻ
Folk music: nhạc truyền thống
Playing video games: chơi điện tử
Play a musical instrument (play the piano/ guitar/ ukulele) : chơi nhạc cụ (chơi đàn piano, đàn ghi-ta, đàn ukulele)
Cook: nấu ăn
Dance: nhảy, múa, khiêu vũ
Surfing the Internet (Social network: Facebook/ Instagram/ Twitter): lướt web (các mạng xã hội: Facebook, Instagram, Twitter)
Spend time with family: dành thời gian cho gia đình
Paint : vẽ tranh
Watch movies/films: Xem phim
action movies: phim hành động
horror movies: phim kinh dị
Adventure movies: phim phiêu lưu
Comedy: phim hài
Documentary: phim tài liệu
Science Fiction movies: phim khoa học viễn tưởng
Crime and Gangster movies: phim hình sự
Dramas: phim tâm lí
Korean/Chinese/Vietnamese/American/English movies: phim Hàn Quốc/Trung Quốc/Việt Nam/Mỹ/Anh.
Visit some friends/relatives: thăm bạn bè, họ hàng
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về các cách giải trí mà các bạn thường làm hoặc thường gặp trong cuộc sống. Bạn đã tìm được hoạt động giải trí mình hay làm ở danh sách trên đây chưa?
Idioms | Giải thích |
The class clownEg: He never got over his reputation of being the class clown. | A pupil who frequently makes jokes or pokes fun. ( học sinh thường xuyên diễn trò và bày trò cười cho mọi người) |
To make a clown of yourselfEg: He shouldn’t have tried to flirt with her, he made a real clown of himself. | To make yourself appear foolish or stupid. (Làm cho bản thân xuất hiện một cách giả tạo và ngu ngốc) |
Feature filmEg: I hate having to watch the adverts that come on before the feature film. | A film that is usually 90 or more minutes long. (Một bộ phim dài từ 90 phút trở lên) |
To be in the limelight.Eg: Ignore her, she’d do anything to keep herself in the limelight. | To be the centre of attention. ( Là trung tâm của sự chú ý) |
To run the showEg: She started off sorting the mail, but now she’s running the show. | To be in charge of an organization or an activity. (Chịu trách nhiệm tổ chức các hoạt động, chương trình, chạy chương trình) |
To sing your heart out.Eg: Susan Boyle sang her heart out after being laughed at and whistled at by the audience. | To sing with vigour or intensity. (Hát một cách khỏe khoắn, giọng dày và khỏe) |
To be star-studdedEg: It was a star-studded event | Lots of famous people in a film, play etc. ( Rất nhiều ngôi sao, người nổi tiếng trong bộ phim, vở kịch…đó) |
To steal the showEg: Her acceptance speech really stole the show. | To win the greatest praise and to be better than anyone else. ( Trở thành người chiến thắng, giành giải thưởng tuyệt vời nhất, vượt qua tất cả mọi người) |
Các bạn có thể thêm các trạng từ chỉ tuần suất để nói về mức độ thường xuyên, tần suất mà mình sử dụng cách giải trí đó.
Lưu ý: Nếu bạn không tiện trong việc đăng yêu cầu tìm gia sư, bạn chỉ cần gọi điện hoặc liên hệ, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn: Hotline: 0989.704.869